Danh sách bài viết

Tìm thấy 36 kết quả trong 0.55099606513977 giây

Trường ĐH Y dược TP.HCM lưu ý về ‘điểm thi cao hơn điểm chuẩn vẫn không đậu’

Giáo dục và đào tạo

Sáng nay (14.4), Trường ĐH Y dược TP.HCM tổ chức ngày hội tư vấn tuyển sinh -hướng nghiệp năm 2024. Nhiều băn khoăn của học sinh, phụ huynh về cách thức xét tuyển được đại diện nhà trường giải đáp.

Một cách hướng nghiệp mới: Cho học sinh tập làm giáo viên

Giáo dục và đào tạo

Hơn 90 học sinh đã trải nghiệm một ngày làm giáo viên, với phấn trắng bảng đen và truyền đạt kiến thức cho 'học trò' là bạn bè cùng lớp trong hoạt động hướng nghiệp lần đầu tổ chức tại Trường THPT Bùi Thị Xuân (Q.1, TP.HCM).

Chương trình hướng nghiệp đột phá của Singapore

Giáo dục và đào tạo

Người trẻ Singapore sẽ được kết nối với tình nguyện viên hướng dẫn có ít nhất 5 năm kinh nghiệm và làm việc với nhau 4 tháng khi đăng ký chương trình hướng nghiệp Todo Todo. 

Nova College tư vấn hướng nghiệp cho 400 học sinh

Giáo dục và đào tạo

Trường Cao đẳng Nova tổ chức Campus Tour - tư vấn hướng nghiệp cho hơn 400 học sinh lớp 12 tỉnh Tây Ninh, TP HCM.

RMIT tổ chức ngày trải nghiệm trực tuyến cho học sinh THPT

Giáo dục và đào tạo

Phụ huynh và học sinh có thể dự 22 lớp học thử online, hội thảo hướng nghiệp, giao lưu trực tuyến với sinh viên... tại sự kiện của RMIT.

Tư vấn tuyển sinh: Bất động sản đang… 'bất động', học ngành này rủi ro không?

Giáo dục và đào tạo

Ngành học bất động sản là một trong nhiều chủ đề thú vị đã được ban tư vấn trao đổi với học sinh tham dự Chương trình Tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp tại thị xã La Gi, Bình Thuận sáng 8-1

Tối 11-1, tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp trực tuyến: Thi đánh giá năng lực năm 2023, lưu ý gì?

Giáo dục và đào tạo

Tối 11-1, tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp trực tuyến: Thi đánh giá năng lực năm 2023, lưu ý gì?

ĐBQH: Vi phạm của NXBGDVN làm tổn thương đến niềm tin của nhân dân

Giáo dục và đào tạo

GDVN- Trong cuốn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 11 bộ Chân trời sáng tạo, nhóm biên soạn "hiểu sai" về cơ quan quản lí và khái niệm ngành với nghề.

Chuyên gia nêu sai nghiêm trọng ở cuốn HĐTN, hướng nghiệp bộ Chân trời sáng tạo

Giáo dục và đào tạo

GDVN- Trong cuốn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 11 bộ Chân trời sáng tạo, nhóm biên soạn "hiểu sai" về cơ quan quản lí và khái niệm ngành với nghề.

Hướng dẫn quy đổi tiết dạy cho hoạt động hướng nghiệp

Giáo dục và đào tạo

Theo phản ánh của ông Đoàn Mai Quang (Tây Ninh), chương trình giáo dục phổ thông mới 2018 thực hiện giảng dạy hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp là 105 tiết/năm, tuy nhiên, Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông vẫn còn hiệu lực.

Microsoft phát động chương trình hướng nghiệp CNTT cho nữ giới

Các ngành công nghệ

Microsoft vừa phát động chương trình hướng nghiệp TechFemme 2016 tại Hà Nội nhằm hỗ trợ nữ giới sử dụng CNTT, tận dụng những lợi thế công nghệ để phát triển nghề nghiệp.

NGUYÊN NHÂN, CHÍNH SÁCH BÓC LỘT CỦA THỰC DÂN PHÁP

Lịch sử

Sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) đế quốc Pháp tuy là nước thắng trận, nhưng nền kinh tế bị tàn phá nặng nề.Các ngành sản xuất công, nông, thương nghiệp và giao thông vận tải giảm sút nghiêm trọng. Các khoản đầu tư vào nước Nga bị mất trắng, đồng phrăng mất giá…

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 - 2007? A. tăng giảm không ổn định. B. tăng liên tục. C. giảm liên tục. D. không biến đổi. Câu 2: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. có vốn đầu tư nước ngoài. B. cá nhân. C. tư nhân. D. Nhà nước. Câu 3: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. B. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. B. Đô thị phân bố đều giữa các vùng. C. Trình độ đô thị hóa còn thấp. D. Tỉ lệ dân thành thị giảm. Câu 5: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế ngoài Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là A. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ. B. công tác y tế có nhiều tiến bộ. C. mức sống ngày càng được cải thiện. D. kết quả của kế hoạch hoá gia đình. Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do A. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. B. sông ngòi đầy nước, địa hình dốc. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. D. mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. Câu 8: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo. B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. Câu 9: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy ngành du lịch nước ta phát triển? A. Tài nguyên du lịchphong phú. B. Tình hình chính trị ổnđịnh. C. Chất lượng phục vụ ngàycàngtốt. D. Đời sống nhân dân được nângcao. Câu 10: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Nănglượng. B. Sản xuất hàng tiêudùng. C. Khai tháckhoángsản. D. Chế biến lương thực, thựcphẩm Câu 11: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khí hậu diễn biếnthấtthường. B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệcao C. khoáng sản phân bốrảirác. D. địa hình dốc, giao thông khókhăn. Câu 12: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp? A. Cả nước rất ít  đô thịđặcbiệt. B. Mạng lưới đô thị phân bố khôngđều. C. Dân thành thị chiếm tỉlệthấp. D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạnchế. Câu 13: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây? A. Cây thực phẩm, cây công nghiệplâunăm. B. Cây công nghiệp lâu năm và cây ănquả. C. Cây công nghiệp hàng năm và câythựcphẩm. D. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ănquả. Câu 14: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. B. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. Câu 15: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật. B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. C. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít. D. Dồi dào, tăng khá nhanh. Câu 16: Thế mạnh nào sau đây không phải là của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Trồng và chế biến cây công nghiệp. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. Câu 17: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. B. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. Câu 18: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng. B. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng. C. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng. D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm. Câu 19: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4 Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4 Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên? A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng. B. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi. C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định. Câu 20: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. cơ cấu dân số theo giới tính. C. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế. D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. Câu 21: Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta? A. Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. Cà Mau. Câu 22: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn         (Đơn vị: %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2005 26,9 73,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục. B. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm. D. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000. Câu 23: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III. Câu 24: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Ấn Độ, Nhật Bản. B. Liên Bang Nga, Hoa Kì. C. Hoa Kì, Nhật Bản. D. Singapore, Hàn Quốc. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta? A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. Câu 26: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản. B. Nhật Bản và Trung Quốc. C. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á. D. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu. Câu 27: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta A. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh. B. Tạo thêm việc làm cho người lao động. C. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số. Câu 28: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau. C. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau. D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau. Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào sau đây? A. Xê Xan. B. Đrây Hlinh. C. Trị An. D. Yaly. Câu 31: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là A. quảng canh, cơ giới hoá. B. luân canh và xen canh. C. thâm canh, chuyên môn hoá. D. đa canh và xen canh. Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Có thế mạnh lâu dài. B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. Câu 33: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thuốc lá. B. chè. C. cà phê. D. đậu tương. Câu 34: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chăn nuôi gia cầm. B. nuôi thuỷ sản. C. cây trồng ngắn ngày. D. chăn nuôi gia súc lớn. Câu 35: Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2008 (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng; tỉ trọng công nghiệp khai thác mỏ tăng. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm. C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng. Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. TDMN Bắc Bộ. Câu 37: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Srepok. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Xexan. Câu 38: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây A. cơ sở chế biến rất phát triển. B. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. C. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. D. nhu cầu sức kéo trong nông nghiệp lớn. Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ninh. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.  

Đề số 19 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1. Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II. B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III. C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III. D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III. Câu 2. Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie. B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây. C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây. D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây. Câu 3. Các quốc gia thành lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở Châu Âu là A. Đức, Bỉ, Hà Lan. B. Đức, Pháp, Bỉ. C. Thụy Điển, Hà Lan, Pháp. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 4. Ý nào sau đây không phải là khó khăn hiện nay của các nước EU? A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông. B. Bùng nổ dân số. C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố.    D. Một số nước tách ra khỏi EU. Câu 5. Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015   Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số. B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất. C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư. D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian. Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong 4 địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất là A. Hà Nội.                 B. Huế. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ nước ta từ Huế trở ra Bắc chủ yếu là A. dưới 18oC.    B. từ 180C đến 20oC. C. trên 20oC. D. trên 24oC. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga? A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn. B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn. C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng. D. Quỹ đất nông nghiệp lớn. Câu 9. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị:0C) Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là A. 13,70C và 9,40C. B. 12,50C và 3,20C. C. 3,20C và 12,50C. D. 9,40C và 13,30C. Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 biết diện tích lãnh thổ nước ta là 331.212 km2. A. 38,4%.                  B. 38,5%. C. 3,8%.                    D. 3,7%. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A-B từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình không có đặc điểm nào sau đây? A. Có 6 thang bậc địa hình, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. B. Có các thung lũng sông đan xen khu vực đồi núi thấp và trung bình, sơn nguyên Đồng Văn ở độ cao trên 1500m. C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam, địa hình có tính phân bậc. D. Chủ yếu là khu vực núi cao hiểm trở cao nhất là núi Phia Booc, chiều dài thực tế của lát cắt là 600km. Câu 12. Đây không phải là tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế- xã hội? A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao. C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế. D. Khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi. Câu 13. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành không dựa trên cơ sở nào? A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lí. B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa- xã hội. C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu 14. Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là A. vĩ độ.   B. ảnh hưởng của biển. C. địa hình. D. mạng lưới sông ngòi. Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào trong các đô thị sau có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.    B. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh. Câu 16. Những đỉnh núi cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Giáp biên giới Việt- Trung. B. Khu vực phía Nam của vùng. C. Vùng thượng nguồn sông Chảy. D. Khu vực trung tâm. Câu 17. Cho biểu đồ   Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng. B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng. C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng. D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng. Câu 18. Bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm (đơn vị: mm) Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ đường. Câu 19. Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới (Đơn vị: tỉ USD) Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình xuất khẩu của thế giới? A. Các nước đang phát triển chỉ chiếm dưới 30% giá trị xuất nhập khẩu của thế giới. B. Các nước phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu. C. Giá trị xuất nhập khẩu của các nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển. D. Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu. Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại I của nước ta là A. Hải Phòng, Đông Hà, Vũng Tàu. B. Hải Phòng, Huế, Vũng Tàu. C. Huế, Đông Hà, Đà Nẵng.     D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở nước ta? A. Tỉ lệ dân thành thị ở đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị nhiều nhất. C. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp so với trung bình cả nước. D. Đồng bằng sông Hồng có số dân đô thị đông nhất nước ta. Câu 22. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là A. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng. B. khí hậu và sự phân bố địa hình. C. hình dáng lãnh thổ và khí hậu. D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình. Câu 23.Sự thay đổi nhiệt độ nhanh theo chiều Bắc- Nam chủ yếu do A. độ cao địa hình thấp dần từ Bắc vào Nam. B. tác động của gió mùa Đông bắc giảm dần khi xuống phía Nam. C. lãnh thổ kéo dài, càng vào phía Nam càng gần xích đạo. D. gió Tín phong Bắc bán cầu hoạt động không thường xuyên trên lãnh thổ nước ta. Câu 24. Quốc gia Đông Nam Á nào không có chung biển Đông với nước ta? A. Malaixia.                B. Brunây. C. Mianma.                 D. Singapo. Câu 25. Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần mặt trời lên thiên đỉnh cách xa nhau nhất trong năm là A. điểm cực Bắc.      B. điểm cực Nam. C. điểm cực Đông.   D. điểm cực Tây. Câu 26. Đường biên giới quốc gia trên biển là A. đường cơ sở để tính lãnh hải của quốc gia. B. ranh giới phía ngoài của lãnh hải. C. ranh giới phía ngoài của vùng biển đặc quyền kinh tế. D. đường bờ biển dài 3260km. Câu 27. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta? A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm. B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp. C. Làm cho nông nghiệp nước ta có tính mùa vụ D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. Câu 28. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là A. quá trình phân bậc địa hình.      B. quá trình xâm thực- bồi tụ. C. quá trình tác động của con người.   D. quá trình phong hóa hóa học. Câu 29. Biểu hiện nổi bật của địa hình xâm thực ở vùng thềm phù sa cổ là A. hình thành các thung khô, suối cạn. B. hình thành dạng địa hình caxtơ. C. hiện tượng đất lở, đá trượt. D. hiện tượng chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng. Câu 30. Quá trình nào sau đây đã tạo cho đất feralit có màu đỏ vàng? A. Do phong hóa mạnh các loại đá mẹ. B. Do rửa trôi mạnh các chất bazơ. C. Khai thác và sử dụng đất quá mức của con người. D. Tích tụ mạnh các chất oxit sắt và oxit nhôm. Câu 31. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta không có đặc điểm sau? A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định. C. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa- hiện đại hóa. D. Sự chuyển dịch chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước. Câu 32. Cho biểu đồ thể hiện dân số nước ta và tỉ lệ dân thành thị từ năm 2000 đến 2013. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với biểu đồ trên? A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới. C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013. Câu 33. Lĩnh vực tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là A. nông nghiệp.           B. công nghiệp. C. dịch vụ.                  D. nông- công nghiệp. Câu 34. Gió hướng đông bắc thổi ở phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là A. gió mùa mùa đông xuất phát từ áp cao lục địa châu Á. B. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền. C. gió tín phong nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm. D. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã. Câu 35. Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay là A. nguồn lao động của nước ta rất dồi dào. B. lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. C.chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. D. cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển biến nhanh chóng. Câu 36. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn. B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. C.hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động. D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị. Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư dân tộc của vùng Trung du và miền núi phía Bắc? A. Vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố đan xen với nhau. B. Dân cư thưa nhất cả nước, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt. C. Số dân ít, thành phần dân tộc đa dạng, các dân tộc phân bố đan xen với nhau. D. Số dân ít, nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt. Câu 38. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng cao lên là nhờ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. C. những thành tựu quan trọng trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế. D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong các trường phổ thông. Câu 39. Ý nào sau đây không đúng về sự gia tăng dân số thành thị ở nước ta? A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước. B. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn. C. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh. D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. Câu 40. Sự suy giảm tính nhiệt đới của sinh vật thể hiện A. có các cây họ Đậu, Vang, Dầu, Dâu tằm. B. rừng thưa khô rụng lá xuất hiện. C. có các cây dẻ, re, sa mu, pơ mu. D. ở đầm lầy có trăn, rắn, cá sấu.  

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ở Trung du miền núi Bắc bộ chiếm diện tích lớn nhất là A. rừng trồng B. rừng kín thường xanh C. rừng thưa. D. trảng cỏ, cậy bụi. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, theo lát cắt A – B, địa hình thấp dần theo chiều nào ? A. Tây Bắc – Đông Nam. B. Đông Bắc – Tây Nam. C. Đông Nam – Tây Bắc. D. Tây Nam – Đông Bắc. Câu 3: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản? A. Xicôcư B. Hôcaiđô C. Kiuxiu D. Hônsu Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực thay đổi như thế nào trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta từ năm 2000 – 2005? A. tăng giảm không ổn định. B. giảm chậm . C. tăng trở lại D. giảm nhanh. Câu 5: Cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản ở nước ta trong một số năm qua có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng B. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng Câu 6: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu USD) Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014? A. giá trị xuất khẩu hàng hóa nước ta tăng nhanh. B. giá trị xuất khẩu hàng hóa của hai khu vực trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng. C. giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước. Câu 7: Quan sát bảng số liệu sau: Dân số Liên Bang Nga qua các năm (Triệu người) Năm 1991 1995 1999 2005 Dân số 148,3 147,8 146,3 143 Nhận xét nào sau đây chưa chính xác? A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm B. Liên Bang Nga có dân số già C. Số trẻ em sinh ra nhiều D. Tuổi thọ của người dân được nâng cao Câu 8: Quá trình đô thị hóa ở nước ta nảy sinh những hậu quả về các vấn đề A. ô nhiễm môi trường, an ninh trật tự xã hội. B. việc làm, mật độ dân số. C. gia tăng dân số tự nhiên, việc làm. D. an ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số tự nhiên. Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Bắc Trung Bộ có những khu kinh tế ven biển nào ? A. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Nhơn Hội, Chân Mây – Lăng Cô. B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô. C. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Dung Quất, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô. D. Nghi Sơn, Chu Lai, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô. Câu 10: Đặc điểm nổi bật về dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là A. dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào. B. dân số trẻ, gia tăng nhanh. C. lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố không đều. D. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất. Câu 11: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng nhất? Sản lượng dầu mỏ, than, điện của Liên bang Nga từ 1995-2005 A. Sản lượng than, dầu mỏ, điện có xu hướng tăng. B. Sản than lượng dầu mỏ tăng, than giảm, điện tăng. C. Sản lượng dầu mỏ, than có xu hướng tăng, điện có xu hướng giảm. D. Sản lương than, dầu mỏ tăng liên tục, điện tăng nhưng có biến động. Câu 12: Phương hướng chính để khai thác kinh tế biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là A.đầu tư đội tàu công suất lớn để đánh bắt xa bờ. B. tạo thế kinh tế liên hoàn (mặt biển-đảo- quần đảo- đất liền). C. xây dựng các cảng nước sâu, bảo vệ môi trường, đầy mạnh khai thác dầu. D. phát triển du lịch biển, đảo. Câu 13: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không còn nhiều. B. cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế, đặc biệt việc áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất. C. thị trường thế giới có nhiều biến động, sản phẩm cây công nghiệp nước ta chưa đáp ứng được yêu cầu của các thị trường khó tính. D. mạng lưới cơ sở chế biến chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển cây công nghiệp. Câu 14: Một số cảng nước sâu gắn với khu kinh tế cảng biển của vùng Bắc Trung Bộ đang được đầu tư xây dựng và hoàn thiện là A. Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò. B. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây. C. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An. D. Vũng Áng, Chân Mây, Vân Phong. Câu 15: Trình độ thâm canh tương đối thấp, nông nghiệp sử dụng nhiều lao động là đặc điểm của vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Tây Nguyên Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, ngành công nghiệp có mặt ở cả 4 trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ là A. chế biến lương thực    B. vật liệu xây dựng. C. cơ khí. D. chế biến lâm sản. Câu 17: Cho biểu đồ: Cơ cấu GDP của Hoa Kì phân theo khu vực kinh tế năm 1990, 2010. Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990-2010? A. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 18: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành một nguồn lao động có chất lượng là A. tổ chức hướng nghiệp chu đáo. B. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm. C. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ. D. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí. Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta thay đổi theo hướng A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm ít thay đổi. B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm. C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm. D. giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm ít thay đổi. Câu 20: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á lần lượt là A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia. C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây. D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia. Câu 21: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phân bố dân cư của Hoa Kì thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương là A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi. B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản Câu 22: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất? A. Nghị viện châu Âu B. Hội đồng châu Âu C. Ủy ban liên minh châu Âu D. Hội đồng bộ trưởng EU Câu 23: Giao thông vận tải đường sông nước ta chậm phát triển là do A. sự thất thường của chế độ nước sông. B. chủ yếu tập trung phát triển một số tuyến sông chính. C. khí hậu không thuận lợi. D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 24: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía A. Phía Tây Phi-líp-pin và phía Tây của Việt Nam. B. Phía Đông Việt Nam và Tây Philippin. C. Nam Trung Quốc và Tây Nam Đài Loan. D. Phía Bắc của Xin-ga-po và phía Nam Malaysia. Câu 25: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông càng về phía tây càng ấm vì A. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc. B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình. C. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc. D. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ. Câu 26: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên của tài nguyên khoáng sản nước ta là A. ít loại có giá trị. B. trữ lượng nhỏ lại phân bố phân tán. C. nhiều loại khoáng sản đang bị cạn kiệt. D. hầu hết là khoáng sản đa kim. Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết giai đoạn 1995-2007 doanh thu ngành du lịch tăng bao nhiêu lần? A. 6.0 lần. B. 7.0 lần. C. 5.0 lần. D. 4.0 lần. Câu 28: Miền Trung có mưa lệch vào thu đông do A. đầu mùa có gió mùa Tây Nam, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc. B. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió hướng Đông Bắc. C. đầu mùa có Tín phong bán cầu Bắc, cuối mùa có gió mùa Tây Nam. D. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Tây Nam. Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế nào của nước ta vừa trên đất liền, vừa giáp biển? A. Móng Cái, Hữu Nghị. B. Móng Cái, Nậm Cắn. C. Móng Cái, Mộc Bài D. Móng Cái, Xà Xía. Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 7. B. Đường số 6. C. Đường số 8. D. Đường số 9 Câu 31: Nguyên nhân nào làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung bị ngập lụt trên diện rộng? A. Sông ngắn, dốc, tập trung nước nhanh. B. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển. C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển. Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Kông của nước ta thuộc hai vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. Câu 33: Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu. B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất. C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao. D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú. Câu 34: Cho bảng số liệu sau: Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014 Năm 2005 2014 Tổng số (nghìn người) 42 774,9 52 744,5 Nông, lâm, thủy sản (%) 55,1 46,3 Công nghiệp - xây dựng (%) 17,6 21,4 Dịch vụ (%) 27,3 32,3 Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột chồng. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 35: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có thế mạnh tương đồng về A. phát triển chăn nuôi gia súc. B. khai thác tài nguyên khoáng sản. C. khai thác lâm sản. D. trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 36: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ; miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi. B. chế độ mưa và thủy chế sông ngòi. C. cấu trúc địa chất và địa hình. D. đặc điểm về khí hậu. Câu 37: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha. B. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. Câu 38: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. thay đổi giồng cây trồng, mở rộng diện tích. B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động, mở rộng diện tích cây công nghiệp. C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. D. phát triển mô hình kinh tế trang trại. Câu 39: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây? A. Môi trường biển ngày càng được cải thiện B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng C. Các phương tiện được trang bị ngày càng tốt hơn D. Áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong bảo quản, chế biến sản phẩm Câu 40: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô. C. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng thị trường. D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.  

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT KTTH Hướng nghiệp Đồng Nai

Lịch sử

Để duy trì hòa bình và an ninh thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945), Hội nghị Ianta đã quyết định

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT Kỹ thuật - Tổng hợp - Hướng nghiệp

Lịch sử

Niên đại nào sau đây gắn với chiến dịch Điện Biên Phủ ?

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT GDTX và Hướng nghiệp I Thái Thụy

Lịch sử

Đại hội VI của Đảng cộng sản Việt Nam họp vào thời gian nào?

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT GDTX và Hướng nghiệp Tiền Hải

Lịch sử

Trong những năm 1954 – 1960, cách mạng miền Bắc đã thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau, ngoại trừ:

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT GDTX và Hướng nghiệp Kiến Xương

Lịch sử

Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1932-1933) ở các nước tư bản lại ảnh hưởng đến tất cả các lĩnh vực kinh tế của Việt Nam?

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT GDTX và Hướng nghiệp Vũ Thư

Lịch sử

Nội dung nào không phải là ý nghĩ của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT GDTX và Hướng nghiệp Đông Hưng

Lịch sử

Vì sao Nhật đảo chính Pháp ngày 9-3-1945 ở Đông Dương?

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT GDTX và Hướng nghiệp Hưng Hà

Lịch sử

Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT GDTX và Hướng nghiệp II Quỳnh Phụ

Lịch sử

Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của cách mạng Tháng Tám năm 1945 là do

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT GDTX và Hướng nghiệp I Quỳnh Phụ

Lịch sử

Sự kiện nào chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ?

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT GDTX và Hướng nghiệp Tp. Thái Bình

Lịch sử

Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TTGD KTTH Hướng nghiệp

Lịch sử

Nội dung của học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn là

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TT GDTX Đình Lập

Lịch sử

Trong chính sách thương nghiệp, Pháp đã đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngoài vì: